Đọc nhanh: 修浚 (tu tuấn). Ý nghĩa là: sửa chữa khơi thông. Ví dụ : - 修浚河道。 khơi thông đường sông.
修浚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa khơi thông
修理疏通
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修浚
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
浚›