Đọc nhanh: 淤积 (ứ tí). Ý nghĩa là: trầm tích; lắng đọng (chất do các vật thể trong nước sông hồ, biển lâu ngày lắng đọng và kết lại mà thành); tắc ứ; ứ. Ví dụ : - 忧愁淤积在心头。 lo buồn chất chứa trong lòng.
淤积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm tích; lắng đọng (chất do các vật thể trong nước sông hồ, biển lâu ngày lắng đọng và kết lại mà thành); tắc ứ; ứ
(水里的泥沙等) 沉积
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤积
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 那 是 片 淤积 洲
- Đó là một mảnh đảo phù sa.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淤›
积›