Đọc nhanh: 疏导 (sơ đạo). Ý nghĩa là: khai thông; khơi thông (sông ngòi); xoi, làm thông, dẫn. Ví dụ : - 疏导淮河。 khai thông sông Hoài.. - 疏导交通。 làm giao thông thông suốt.
疏导 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khai thông; khơi thông (sông ngòi); xoi
开通壅塞的水道,使水流畅通
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
✪ 2. làm thông
泛指引导使畅通
- 疏导 交通
- làm giao thông thông suốt.
✪ 3. dẫn
在前带头使后面的人跟随着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏导
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 疏导 交通
- làm giao thông thông suốt.
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
疏›