Đọc nhanh: 免职 (miễn chức). Ý nghĩa là: cách chức; miễn chức, miễn nhiệm; bãi dịch. Ví dụ : - 那位官员必须免职。 Người quan chức đó phải bị miễn chức.
免职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức; miễn chức, miễn nhiệm; bãi dịch
免去职务
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免职
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
职›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
cách chức; bãi quan; sa thải
Đuổi Việc
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
cách chứcgiải chức
cách chức; bãi chức; sa thải; bãi miễn; bãi nhiệm
Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức
Miễn Trừ, Xoá Bỏ, Tránh Khỏi
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Từ Chức
thải; sa thảikhước từ; từ chối
cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm
Khai Trừ
phục chức; trở lại chức cũ
bổ nhiệm; uỷ nhiệm; nhiệm dụngbổ dụng
nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh
giao nhiệm vụ; uỷ nhiệmuỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)cắt cử; uỷ
Đảm Nhiệm Chức Vụ, Giữ Chức, Nhiệm Chức
Nhận Chức
đến nhận chức
dùng lại; tái bổ dụng; tái bổ nhiệm (người)
Bổ Nhiệm