Đọc nhanh: 任用 (nhâm dụng). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; uỷ nhiệm; nhiệm dụng, bổ dụng.
任用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm; uỷ nhiệm; nhiệm dụng
委派人员担任职务
✪ 2. bổ dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任用
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
用›
Tuyển Dụng
Thuê, Mướn, Thuê Mướn
giao nhiệm vụ; uỷ nhiệmuỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)cắt cử; uỷ
cắt cử; phái; cất (ai đi làm việc gì); uỷ phái; phái uỷ; uỷ
Đảm Nhiệm Chức Vụ, Giữ Chức, Nhiệm Chức
Ủy Thác
Tuyển Dụng, Được Nhận
Bổ Nhiệm