Đọc nhanh: 受命 (thụ mệnh). Ý nghĩa là: nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh. Ví dụ : - 六连受命赴前线。 Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
受命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh
接受命令或任务
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受命
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
命›