Đọc nhanh: 解职 (giải chức). Ý nghĩa là: cách chức, giải chức. Ví dụ : - 坐此解职 vì thế mất chức
解职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức
解除职务
- 坐此 解职
- vì thế mất chức
✪ 2. giải chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解职
- 坐此 解职
- vì thế mất chức
- 解除 职务
- cách chức.
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
解›