Đọc nhanh: 免去职务 (miễn khứ chức vụ). Ý nghĩa là: rời khỏi văn phòng, để bao tải.
免去职务 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rời khỏi văn phòng
to relieve from office
✪ 2. để bao tải
to sack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免去职务
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 他 担任 这个 职务 已经 三年 了
- Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.
- 他 因犯 了 错误 , 职务 也 给 撸 了
- Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
务›
去›
职›