Đọc nhanh: 到任 (đáo nhiệm). Ý nghĩa là: đến nhận chức. Ví dụ : - 我还没有找到任何在坚信礼可以穿的衣服 Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
到任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nhận chức
指官员到职上任
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到任
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 到期 的 任务 要 完成
- Nhiệm vụ đến hạn phải hoàn thành.
- 我们 没收 到 任何 通知
- Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 她 终于 意识 到 了 自己 的 责任
- Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
到›