Đọc nhanh: 本职 (bổn chức). Ý nghĩa là: bản chức; chức vụ của mình. Ví dụ : - 做好本职工作 làm tốt công việc mình đảm nhận
本职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản chức; chức vụ của mình
指自己担任的职务
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本职
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
职›