辞职 cízhí
volume volume

Từ hán việt: 【từ chức】

Đọc nhanh: 辞职 (từ chức). Ý nghĩa là: từ chức; thôi việc; nghỉ việc. Ví dụ : - 你还没听说吗她辞职了。 Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.. - 因为工作压力太大他辞职了。 Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.. - 这是我的辞职书请您签一下。 Đây là đơn từ chức của tôi, mời anh ký giúp.

Ý Nghĩa của "辞职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辞职 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ chức; thôi việc; nghỉ việc

请求解除自己的职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái méi 听说 tīngshuō ma 辞职 cízhí le

    - Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 辞职 cízhí le

    - Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.

  • volume volume

    - zhè shì de 辞职书 cízhíshū qǐng nín qiān 一下 yīxià

    - Đây là đơn từ chức của tôi, mời anh ký giúp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辞职

✪ 1. Ai đó + 辞+(了,过,Số từ +次)职

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 我辞 wǒcí guò 两次 liǎngcì zhí 现在 xiànzài 失业 shīyè le

    - Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.

  • volume

    - 他辞 tācí le zhí 打算 dǎsuàn zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.

✪ 2. 辞 + 得/不 + 了 + 职

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • volume

    - le zhí ma

    - Bạn có nghỉ việc được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞职

  • volume volume

    - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • volume volume

    - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • volume volume

    - 辞掉 cídiào le 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 他辞 tācí le zhí 打算 dǎsuàn zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.

  • volume volume

    - zuò le 没有 méiyǒu 十天 shítiān jiù 辞职 cízhí le

    - Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.

  • - 突然 tūrán 提出 tíchū 辞职 cízhí 完全 wánquán 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!

  • - shuō yào 辞职 cízhí 真的 zhēnde ma

    - Anh ấy nói sẽ nghỉ việc, thật không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao