Đọc nhanh: 夺职 (đoạt chức). Ý nghĩa là: Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức.
夺职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺职
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
职›