委任 wěirèn
volume volume

Từ hán việt: 【uỷ nhiệm】

Đọc nhanh: 委任 (uỷ nhiệm). Ý nghĩa là: giao nhiệm vụ; uỷ nhiệm, uỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi), cắt cử; uỷ. Ví dụ : - 委任状(旧时派人担任职务的证件)。 giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm

Ý Nghĩa của "委任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

委任 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giao nhiệm vụ; uỷ nhiệm

派人担任职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 委任状 wěirènzhuàng ( 旧时 jiùshí pài rén 担任 dānrèn 职务 zhíwù de 证件 zhèngjiàn )

    - giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm

✪ 2. uỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)

辛亥革命以后到解放以前文官的最末一等,在荐任以下

✪ 3. cắt cử; uỷ

派人担任职务或完成某项任务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委任

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 委任状 wěirènzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 委屈 wěiqū 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.

  • volume volume

    - 委以重任 wěiyǐzhòngrèn

    - giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn

  • volume volume

    - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 委任状 wěirènzhuàng ( 旧时 jiùshí pài rén 担任 dānrèn 职务 zhíwù de 证件 zhèngjiàn )

    - giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao