Đọc nhanh: 任命 (nhiệm mệnh). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; chỉ định. Ví dụ : - 他被任命为经理。 Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.. - 她被任命为校长。 Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.. - 他任命了新助理。 Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
任命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm; chỉ định
上级指定某人担任职务
- 他 被 任命 为 经理
- Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.
- 她 被 任命 为 校长
- Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任命
✪ 1. 被任命为
được bổ nhiệm là
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任命
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 她 被 任命 为 校长
- Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
命›