任命 rènmìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm mệnh】

Đọc nhanh: 任命 (nhiệm mệnh). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; chỉ định. Ví dụ : - 他被任命为经理。 Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.. - 她被任命为校长。 Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.. - 他任命了新助理。 Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

Ý Nghĩa của "任命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

任命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bổ nhiệm; chỉ định

上级指定某人担任职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi 校长 xiàozhǎng

    - Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.

  • volume volume

    - 任命 rènmìng le xīn 助理 zhùlǐ

    - Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任命

✪ 1. 被任命为

được bổ nhiệm là

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 经理 jīnglǐ

    - Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.

  • volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 校长 xiàozhǎng

    - Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任命

  • volume volume

    - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi zhù 日本 rìběn de 总领事 zǒnglǐngshì

    - Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.

  • volume volume

    - 这两项 zhèliǎngxiàng 任命 rènmìng 几乎 jīhū dōu shì 势在必行 shìzàibìxíng de

    - Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi 校长 xiàozhǎng

    - Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 经理 jīnglǐ

    - Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng zhōng méi 要求 yāoqiú 任由 rènyóu 送死 sòngsǐ

    - Tôi không được lệnh để cô ấy chết.

  • volume volume

    - 任命 rènmìng le xīn 助理 zhùlǐ

    - Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 校长 xiàozhǎng

    - Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao