Đọc nhanh: 复职 (phục chức). Ý nghĩa là: phục chức; trở lại chức cũ.
复职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục chức; trở lại chức cũ
解职后又恢复原职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复职
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
职›
cách chức; bãi chức; sa thải; bãi miễn; bãi nhiệm
Từ Chức, Rời Khỏi, Rời Đơn Vị Công Tác
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
cách chứcgiải chức
cách chức; bãi quan; sa thải
tạm thời cách chức; tạm thời đình chỉ công tác; cất chức
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm