Đọc nhanh: 解任 (giải nhiệm). Ý nghĩa là: cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm.
解任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm
解除职务;卸任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解任
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 妈妈 比 任何人 都 了解 我
- Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
解›