Đọc nhanh: 解雇 (giải cố). Ý nghĩa là: đuổi việc; sa thải; chấm dứt hợp đồng. Ví dụ : - 她因缺勤被解雇。 Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.. - 他被公司解雇了。 Anh ta bị công ty sa thải rồi.. - 我的公司决定解雇你。 Công ty tôi quyết định sa thải bạn.
解雇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi việc; sa thải; chấm dứt hợp đồng
停止雇用
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 我 的 公司 决定 解雇 你
- Công ty tôi quyết định sa thải bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 解雇 với từ khác
✪ 1. 解雇 vs 解聘
Đối tượng của "解雇" và "解聘" không giống nhau, đối tượng của "解聘" thường là người lao động trí óc được mời về để làm những công việc phức tạp, còn đối tượng của "解雇" là người lao động chân tay được thuê về để làm những công việc đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解雇
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 她 被 老板 解雇 了
- Cô ấy bị sếp sa thải.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他 活该 被 解雇
- Anh ta đáng bị sa thải.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 公司 依据 规定 解雇 了 他
- Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
雇›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
thải; sa thảikhước từ; từ chối
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
Khai Trừ
cuốn gói (bị thải hồi hoặc từ chức)
cuốn gói; sa thải; đuổi việc (văn nói)