Đọc nhanh: 罢免 (bãi miễn). Ý nghĩa là: bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职). Ví dụ : - 我这个厂长如果当得不好,你们可以随时罢免我。 nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
罢免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
1.免除官职。 2.选民或代表机关撤销所选出的人员的职务。如:全国人民代表大会选举并且有权罢免全国人民代表大会常务委员会的组成人员。选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务; 免去(官职)
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢免
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
罢›
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Đuổi Việc
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥cách chức; sa thải; bãi truấtbãi miễn
từ bỏ; bỏkhai trừ; cách chức; cách trừbãi miễn
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Miễn Trừ, Xoá Bỏ, Tránh Khỏi
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm