Đọc nhanh: 被动免疫 (bị động miễn dịch). Ý nghĩa là: miễn dịch thụ động (miễn dịch ngắn hạn do lấy huyết thanh động vật có tính miễn dịch tiêm vào cơ thể chưa có tính miễn dịch. Kháng thể trong cơ thể không phải do tự sinh ra mà có được là nhờ bên ngoài).
被动免疫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn dịch thụ động (miễn dịch ngắn hạn do lấy huyết thanh động vật có tính miễn dịch tiêm vào cơ thể chưa có tính miễn dịch. Kháng thể trong cơ thể không phải do tự sinh ra mà có được là nhờ bên ngoài)
把已经获得免疫性的动物的血清注射 到未经免疫的机体内所产生的短时期的免疫机体中的抗体不是自己产生而是从外界获得的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被动免疫
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 您 的 儿子 没有 免疫系统
- Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
动›
疫›
被›