Đọc nhanh: 罢官 (bãi quan). Ý nghĩa là: cách chức; bãi quan; sa thải.
罢官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức; bãi quan; sa thải
解除官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢官
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
罢›