Đọc nhanh: 辞退 (từ thối). Ý nghĩa là: thải; sa thải, khước từ; từ chối. Ví dụ : - 公司决定辞退员工。 Công ty quyết định sa thải nhân viên.. - 她辞退了三名员工。 Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.. - 他们被公司辞退了。 Họ đã bị công ty sa thải.
辞退 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thải; sa thải
单位或者机构等主动结束和员工的工作关系
- 公司 决定 辞退 员工
- Công ty quyết định sa thải nhân viên.
- 她 辞退 了 三名 员工
- Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khước từ; từ chối
辞谢;客气地退回
- 我 决定 辞退 这个 邀请
- Tôi quyết định từ chối lời mời này.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我 无法 辞退 他 的 帮助
- Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞退
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 我 无法 辞退 他 的 帮助
- Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.
- 公司 决定 辞退 员工
- Công ty quyết định sa thải nhân viên.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 她 辞退 了 三名 员工
- Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.
- 我 决定 辞退 这个 邀请
- Tôi quyết định từ chối lời mời này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辞›
退›