Đọc nhanh: 任职 (nhiệm chức). Ý nghĩa là: đảm nhiệm chức vụ; giữ chức; nhiệm chức. Ví dụ : - 任职财政部。 đảm nhiệm bộ phận tài chánh.. - 他在交通部门任职。 anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
任职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm chức vụ; giữ chức; nhiệm chức
担任职务
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任职
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 担任 这个 职务 已经 三年 了
- Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
职›