Đọc nhanh: 除名 (trừ danh). Ý nghĩa là: xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tên, khai trừ.
除名 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tên
使退出集体,从名册中除掉姓名
✪ 2. khai trừ
机关, 团体, 学校等将成员除名使 退出集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除名
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 清除 名利思想
- loại bỏ tư tưởng danh lợi.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
除›