Đọc nhanh: 罢免权 (bãi miễn quyền). Ý nghĩa là: quyền bãi miễn, cách chức; miễn nhiệm; bãi miễn; bãi nhiệm.
罢免权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền bãi miễn
选民或选民单位依法撤销他们所选出的代表的职务或资格的权利
✪ 2. cách chức; miễn nhiệm; bãi miễn; bãi nhiệm
政府机关或组织依法撤销其任命的人员职务的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢免权
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
权›
罢›