Đọc nhanh: 撤职 (triệt chức). Ý nghĩa là: cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chức, bãi chức. Ví dụ : - 撤职查办。 xét xử cách chức.
撤职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chức
撤销职务
- 撤职查办
- xét xử cách chức.
✪ 2. bãi chức
解除职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤职
- 撤消 职务
- cách chức.
- 撤职查办
- xét xử cách chức.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 他 被 撤销 了 职务
- Anh ấy đã bị cách chức.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
职›
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
Đuổi Việc
gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥cách chức; sa thải; bãi truấtbãi miễn
cách chức; bãi chức; sa thải; bãi miễn; bãi nhiệm
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Miễn Trừ, Xoá Bỏ, Tránh Khỏi
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm