Đọc nhanh: 免罪 (miễn tội). Ý nghĩa là: miễn tội; tha tội; thoát tội.
免罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn tội; tha tội; thoát tội
不给于法律处分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免罪
- 免于 罪责
- miễn xử phạt; miễn trách
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
罪›