就职 jiùzhí
volume volume

Từ hán việt: 【tựu chức】

Đọc nhanh: 就职 (tựu chức). Ý nghĩa là: nhậm chức; nhận chức; tựu vị. Ví dụ : - 现时去国营企业就职的想法对年青人没有多大吸引力。 Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.. - 克林顿就职美国总统。 Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.. - 在林肯就职其间美国爆发了内战。 Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

Ý Nghĩa của "就职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhậm chức; nhận chức; tựu vị

正式到任 (多指较高的职位)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • volume volume

    - 克林顿 kèlíndùn 就职 jiùzhí 美国 měiguó 总统 zǒngtǒng

    - Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 必须 bìxū 当众 dāngzhòng 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 就职 với từ khác

✪ 1. 就业 vs 就职

Giải thích:

"就业" là tham gia làm việc, "就职" là chính thức đến vị trí làm việc mới, ý nghĩa của hai từ này không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就职

  • volume volume

    - 就职 jiùzhí 视事 shìshì

    - nhậm chức trông coi công việc.

  • volume volume

    - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.

  • volume volume

    - 就任 jiùrèn xīn 职位 zhíwèi

    - Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 一职 yīzhí 尚祈 shàngqí 俯就 fǔjiù

    - chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.

  • volume volume

    - zuò le 没有 méiyǒu 十天 shítiān jiù 辞职 cízhí le

    - Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 必须 bìxū 当众 dāngzhòng 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 就职 jiùzhí

    - Cô ấy dự định bắt đầu làm việc vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao