Đọc nhanh: 免除 (miễn trừ). Ý nghĩa là: miễn trừ; xoá bỏ; tránh khỏi; tránh được. Ví dụ : - 兴修水利,免除水旱灾害。 xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
免除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn trừ; xoá bỏ; tránh khỏi; tránh được
免去; 免掉
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免除
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 免除 苛杂
- dẹp bỏ sưu cao thuế nặng.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 他 希望 能够 免除 学费
- Anh ấy hy vọng có thể được miễn học phí.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
除›