Đọc nhanh: 专心致志 (chuyên tâm trí chí). Ý nghĩa là: hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí. Ví dụ : - 要创造条件让科学家专心致志地做研究工作。 cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
专心致志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
一心一意;集中精神
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专心致志
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 专心 著述
- chuyên tâm sáng tác
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
⺗›
心›
志›
致›
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
Thành Tâm Thành Ý
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
Tập Trung Tinh Thần
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Nhìn Không Chớp Mắt, Nhìn Chăm Chú, Nhìn Đăm Đăm
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
không liếc ngang (thành ngữ)tập trung hoàn toànnhìn cố địnhđể giữ một thái độ đúng đắn
thành thật với nhau; đối xử chân thành
chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; chăm bẳm
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Quên Ăn Quên Ngủ
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
chuyên tâm; dốc lòng
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
một lòng một dạ; tập trung tinh thần
Thật tâm thật ý
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)