Đọc nhanh: 心神专注 (tâm thần chuyên chú). Ý nghĩa là: hoàn toàn tập trung, tập trung sự chú ý của một người.
心神专注 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn tập trung
to be fully focused
✪ 2. tập trung sự chú ý của một người
to concentrate one's attention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神专注
- 心神 专注
- chăm chú
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 他 专注 于 学习
- Anh ấy chú tâm vào việc học hành.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 工作 时 非常 专注
- Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
⺗›
心›
注›
神›