Đọc nhanh: 心猿意马 (tâm viên ý mã). Ý nghĩa là: đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường.
心猿意马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
形容心思不专,变化无常,好像马跑猿跳一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心猿意马
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
意›
猿›
马›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
bình yên với chính mình
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
lập trường chống lại ý kiến của quần chúng (thành ngữ)
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành