Đọc nhanh: 诚心诚意 (thành tâm thành ý). Ý nghĩa là: Thành tâm thành ý.
诚心诚意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành tâm thành ý
诚心诚意,汉语成语,拼音是 chéng xīn chéng yì,形容十分真挚诚恳。出自《后汉书·马援传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心诚意
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 她 很 深 的 歉意 是 真诚 的
- Lời xin lỗi sâu sắc của cô ấy là chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
意›
诚›
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
tha thiết và chân thành (thành ngữ)với tất cả sự chân thành
thành thật với nhau; đối xử chân thành
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Thật tâm thật ý
hảo ý; thiện ý
Tập Trung Tinh Thần
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
châm chọc; khiêu khích
lời mặn lời nhạt; lời nói châm chọc
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
ý xấu
bợm lường
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi