Đọc nhanh: 见异思迁 (kiến dị tư thiên). Ý nghĩa là: đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.).
见异思迁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
看见不同的事物就改变主意,指意志不坚定,喜爱不专
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见异思迁
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 她 的 见解 让 我 反思
- Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 意见 在 此 有 了 歧异
- Ý kiến ở đây không đồng nhất.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
- 多年 没见 了 , 看不出 他 有 什么 异样
- nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.
- 你 还有 什么 异 的 意见 吗 ?
- Bạn có ý kiến khác nào nữa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
思›
见›
迁›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ); ghét cũ ưa mới; ưa mới nới cũ
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.)
chuyển tình, đổi duyên (thành ngữ); thay đổi tình cảm của một người sang một tình yêu khácphải lòng người khác
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
thề non hẹn biển (thề ước về mối tình chung thuỷ, bền chặt giữa hai người yêu nhau, có núi non biển cả chứng giám.)
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
không nao núngkhông lay chuyển
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn