全心全意 quánxīnquányì
volume volume

Từ hán việt: 【toàn tâm toàn ý】

Đọc nhanh: 全心全意 (toàn tâm toàn ý). Ý nghĩa là: toàn tâm toàn ý; một lòng, chuyên tâm, dốc chí. Ví dụ : - 全心全意为人民服务。 một lòng phục vụ nhân dân.

Ý Nghĩa của "全心全意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

全心全意 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. toàn tâm toàn ý; một lòng

用全部的精力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - một lòng phục vụ nhân dân.

✪ 2. chuyên tâm

集中注意力

✪ 3. dốc chí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全心全意

  • volume volume

    - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - một lòng phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì le

    - Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • volume volume

    - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù shì 我军 wǒjūn de 唯一 wéiyī 宗旨 zōngzhǐ

    - hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 全部 quánbù 听懂 tīngdǒng

    - Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 完全 wánquán 投机 tóujī

    - Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.

  • - zhè shì 什么 shénme 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa