Đọc nhanh: 乐此不疲 (lạc thử bất bì). Ý nghĩa là: làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích). Ví dụ : - 小家伙们乐此不疲地玩雪,各得其所,玩得很尽兴! Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
乐此不疲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
因喜欢做某件事而不知疲倦形容对某事特别爱好而沉浸其中也说乐此不倦
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐此不疲
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乐›
此›
疲›
vui quên đường về
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ)
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Vui vẻ hoà thuận
không nhận ra sự mệt mỏikhông mệt mỏi