Đọc nhanh: 聚精会神 (tụ tinh hội thần). Ý nghĩa là: chăm chú; tập trung tinh thần; tập trung tư tưởng. Ví dụ : - 他聚精会神地上下打量她。 Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.. - 他聚精会神地端详着相片。 Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
聚精会神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chú; tập trung tinh thần; tập trung tư tưởng
集中精神
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚精会神
✪ 1. 聚精会神 + 地 + Động từ
- 他 聚精会神 地 工作
- Anh ấy tập trung làm việc.
- 她 聚精会神 地 听 讲座
- Cô ấy chăm chú lắng nghe bài giảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚精会神
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他 聚精会神 地 工作
- Anh ấy tập trung làm việc.
- 她 聚精会神 地 听 讲座
- Cô ấy chăm chú lắng nghe bài giảng.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
神›
精›
聚›
Nhìn Không Chớp Mắt, Nhìn Chăm Chú, Nhìn Đăm Đăm
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
chuyên tâm; dốc lòng
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
không liếc ngang (thành ngữ)tập trung hoàn toànnhìn cố địnhđể giữ một thái độ đúng đắn
Thành Tâm Thành Ý
Say Sưa, Ngon Lành
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
Nhìn Đông Nhìn Tây, Nhìn Quanh
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
nhìn bốn phía; nhìn xung quanh