Đọc nhanh: 心不在焉 (tâm bất tại yên). Ý nghĩa là: tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây. Ví dụ : - 他心不在焉地翻弄着报纸。 Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.. - 在晚年他变得更加心不在焉了。 Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.. - 因为快到暑假了,所以同学们都心不在焉。 Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
心不在焉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
思想不集中
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 因为 快到 暑假 了 , 所以 同学们 都 心不在焉
- Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心不在焉
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 心不在焉 , 易 出错
- Tâm trí không có ở đây, dễ phạm sai lầm.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 因为 快到 暑假 了 , 所以 同学们 都 心不在焉
- Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
⺗›
心›
焉›
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
Quên Ăn Quên Ngủ
Tập Trung Tinh Thần
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm