Đọc nhanh: 废寝忘餐 (phế tẩm vong xan). Ý nghĩa là: xem 廢寢忘食 | 废寝忘食.
废寝忘餐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
see 廢寢忘食|废寝忘食 [fèi qǐn wàng shí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废寝忘餐
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›
废›
忘›
餐›
Quên Ăn Quên Ngủ
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí