Đọc nhanh: 推心置腹 (thôi tâm trí phúc). Ý nghĩa là: thành thật với nhau; đối xử chân thành. Ví dụ : - 他俩推心置腹地交谈了好一阵子。 hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
推心置腹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành thật với nhau; đối xử chân thành
比喻真心待人
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推心置腹
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
推›
置›
腹›
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
Thành Tâm Thành Ý
Thật tâm thật ý
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
ngoài tình bạn chân chính (thành ngữ)tình cảm chân thànhtình thật
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
lá mặt lá trái; chào rơi