忠心耿耿 zhōngxīn gěnggěng
volume volume

Từ hán việt: 【trung tâm cảnh cảnh】

Đọc nhanh: 忠心耿耿 (trung tâm cảnh cảnh). Ý nghĩa là: trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật.

Ý Nghĩa của "忠心耿耿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忠心耿耿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật

loyal and devoted (idiom); faithful and true

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠心耿耿

  • volume volume

    - 耿耿 gěnggěng 丹心 dānxīn

    - lòng trung thành; lòng son.

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 国君 guójūn 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.

  • volume volume

    - 耿耿于怀 gěnggěngyúhuái

    - canh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 此臣 cǐchén 心忠 xīnzhōng 矢志不渝 shǐzhìbùyú

    - Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.

  • volume volume

    - 赤胆忠心 chìdǎnzhōngxīn

    - hết sức trung thành; lòng trung son sắt.

  • volume volume

    - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - hết sức trung thành.

  • volume volume

    - 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - trung thành phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - wèi rén 耿直 gěngzhí gàn 工作 gōngzuò yòu kěn 出力 chūlì

    - anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Gěng , Jiǒng
    • Âm hán việt: Cảnh , Huỳnh , Quýnh
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJF (尸十火)
    • Bảng mã:U+803F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa