Đọc nhanh: 全神贯注 (toàn thần quán chú). Ý nghĩa là: hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ . Ví dụ : - 全神贯注,别分心! Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.. - 她全神贯注地练习钢琴。 Cô ấy chăm chú tập đàn piano.. - 他全神贯注地在工作。 Anh ấy đang chăm chú làm việc.
全神贯注 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
全副精神集中
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全神贯注
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 修路 时请 注意安全
- Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
注›
神›
贯›
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
không liếc ngang (thành ngữ)tập trung hoàn toànnhìn cố địnhđể giữ một thái độ đúng đắn
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
tâm trí hướng về
Nhìn Không Chớp Mắt, Nhìn Chăm Chú, Nhìn Đăm Đăm
Tập Trung Tinh Thần
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ