Đọc nhanh: 魂不守舍 (hồn bất thủ xá). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía.
魂不守舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
灵魂离开了躯壳形容精神恍惚、心神不定也形容惊恐万分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂不守舍
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
守›
舍›
魂›
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não