Đọc nhanh: 宵衣旰食 (tiêu y cán thực). Ý nghĩa là: thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
宵衣旰食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
天不亮就穿衣起来,天黑了才吃饭,形容勤于政务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宵衣旰食
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宵›
旰›
衣›
食›
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Quên Ăn Quên Ngủ
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食