Đọc nhanh: 一门心思 (nhất môn tâm tư). Ý nghĩa là: một lòng một dạ; tập trung tinh thần. Ví dụ : - 他一门心思搞技术革新。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.. - 老汉在一门心思地磨着镰刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
一门心思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lòng một dạ; tập trung tinh thần
一心一意;集中精神
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一门心思
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 她 对 旅行 有 一番 心思
- Cô ấy có ý định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
⺗›
心›
思›
门›