一门心思 yīménxīnsī
volume volume

Từ hán việt: 【nhất môn tâm tư】

Đọc nhanh: 一门心思 (nhất môn tâm tư). Ý nghĩa là: một lòng một dạ; tập trung tinh thần. Ví dụ : - 他一门心思搞技术革新。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.. - 老汉在一门心思地磨着镰刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

Ý Nghĩa của "一门心思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一门心思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một lòng một dạ; tập trung tinh thần

一心一意;集中精神

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一门心思

  • volume volume

    - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 同心同德 tóngxīntóngdé ( 思想 sīxiǎng 行动 xíngdòng 一致 yízhì )

    - đồng tâm nhất trí

  • volume volume

    - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 出门在外 chūménzàiwài 一个 yígè 人要 rényào 小心 xiǎoxīn

    - Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - duì 旅行 lǚxíng yǒu 一番 yīfān 心思 xīnsī

    - Cô ấy có ý định đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao