Đọc nhanh: 神不守舍 (thần bất thủ xá). Ý nghĩa là: trừu tượng hóa, trôi đi, bồn chồn, đứng ngồi không yên. Ví dụ : - 不要相信他的记忆力--他有点神不守舍的。 Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
神不守舍 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trừu tượng hóa
abstracted
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
✪ 2. trôi đi
drifting off
✪ 3. bồn chồn, đứng ngồi không yên
restless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神不守舍
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
守›
神›
舍›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
choáng vángquẫn trítán đảm
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn