Đọc nhanh: 一无所知 (nhất vô sở tri). Ý nghĩa là: không biết gì cả (thành ngữ); hoàn toàn không biết gì, không có mực.
一无所知 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết gì cả (thành ngữ); hoàn toàn không biết gì
not knowing anything at all (idiom); completely ignorant
✪ 2. không có mực
without an inkling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无所知
- 一无所知
- không biết tý gì
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
所›
无›
知›
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
hoàn toàn thiếu hiểu biết(nghĩa bóng) hoàn toàn không biết chuyện gì đang xảy ra(văn học) trả lời "không biết" bất cứ điều gì câu hỏi (thành ngữ)
trong lòng chưa tính toán gì
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
đầu heobướng bỉnhdốt nát
không biết lý dokhông biết phải làm gì
không tìm ra; không biết; không thể biết được
rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
không biết gì; mù tịt
toàn trí
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
Hiểu Rộng Biết Nhiều
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
học rộng tài cao; đa tài
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Mọi Người Đều Biết
để biết trực giáchiểu ngầm (thành ngữ)hiểu cặn kẽ
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
để nhìn mọi thứ rõ ràng
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng