Đọc nhanh: 蒙在鼓里 (mông tại cổ lí). Ý nghĩa là: không biết gì; mù tịt. Ví dụ : - 幸亏他提前告诉我了,要不我还蒙在鼓里呢。 May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
蒙在鼓里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết gì; mù tịt
好像被包在鼓里一样;比喻受人蒙蔽,对有关的事情一点儿也不知道。
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙在鼓里
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
蒙›
里›
鼓›