Đọc nhanh: 空空如也 (không không như dã). Ý nghĩa là: rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ. Ví dụ : - 有些人喜欢夸夸其谈,其实肚子里却是空空如也。 một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
空空如也 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
空空的什么也没有 (见于《论语·子罕》)
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空空如也
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
- 如果 习惯于 说空话 , 最 可敬 的 人 也 会 失掉 尊严
- Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
如›
空›
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
không còn gì thêm
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
một kiệt tác văn học hoặc một người nào đó có tài năng phi thường (thành ngữ)(văn học) lấp đầy đôi mắt của một người bằng những món trang sức lấp lánh
Có Đủ Tất Cả, Có Đủ Mọi Thứ, Cần Gì Có Nấy
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn