Đọc nhanh: 目不识丁 (mục bất thức đinh). Ý nghĩa là: dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặc, dốt chữ.
目不识丁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặc
《旧唐书·张弘靖传》:'今天下无事,汝辈挽得两石力弓,不如识一丁字'据说'丁'应写作'个',因为字形相近而误后来形容人不识字说'不识一丁'或'目不识丁'
✪ 2. dốt chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不识丁
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
不›
目›
识›
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
chẳng biết i tờ; không biết chữ
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
dốt đặc cán mai; không biết một chữ; dốt nát; mù chữ; thất học; một chữ bẻ đôi cũng không biết; không nhận ra nỗi chữ "đinh"
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
Mù chữ; không biết chữ
hoàn toàn mù chữdốt chữ
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
hiểu biết chữ nghĩa; biết chữ; biết đọc biết viết; hay chữ
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
xuyên tạc văn bản pháp luật; lộng ngữchơi chữ
nhìn đã mắt, no con mắt, mãn nhãn