Đọc nhanh: 一窍不通 (nhất khiếu bất thông). Ý nghĩa là: dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì. Ví dụ : - 我对数学一窍不通。 Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.. - 我对修车一窍不通。 Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.. - 他对电脑一窍不通。 Anh ấy không biết gì về máy tính.
一窍不通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
比喻一点儿也不懂
- 我 对 数学 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.
- 我 对 修车 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一窍不通
✪ 1. A + 对 + B + 一窍不通
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一窍不通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 我 对 数学 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 我 对 修车 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
窍›
通›
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
rắm chó không kêu; văn bế tắc, diễn đạt không lưu loát
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
người sành sỏithạo
hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
toàn trí
để nhìn mọi thứ rõ ràng
loại suy; suy luận; từ đây suy ra mà biết (nắm vững quy tắc về một sự vật nào đó rồi suy ra những sự vật cùng loại)học một biết mười
một sự hiểu biết lẫn nhau ngầm
toàn trí toàn năng; không gì không biết; có trí tuệ và tài năng toàn diện
nghe một biết mười